Cô đang đau khổ, và tôi không nghĩ cô biết mình đang nói gì.
Sad si jako uzrujana. I mislim da ne znaš što govoriš.
Anh không biết chắc mình đang nói chuyện gì.
Više ne znam u što sam siguran.
Chuyện này rất quan trọng mẹ biết mình đang nói gì.
Ali ova druga živi sasvim blizu.
Nhớ rõ mình đang nói với ai đó nhé. Jack.
Ne zaboravi s kim razgovaras, Jack.
Mình đang nói về cú đá karate cơ.
Ne, ne to. Pričam o letećem karate udarcu.
Tôi không thể tin mình đang nói điều này nữa.
Ne mogu vjerovati da to govorim.
Tôi không chắc mình đang nói chuyện với ai.
Nisam bila sigurna s kim pričam.
Tôi không biết mình đang nói gì nữa.
Ja... ne znam zašto sam to rekao.
Vậy à, vậy mình đang nói về một thằng bé đang cầm trong tay một cây súng săn đấy
Ipak, i dalje pričamo o uplašenom djetetu sa oružjem u rukama.
Mình đang nói thầy Gibbons là phát xít.
Mislila sam na to da je Gibbons fašist.
Lần lượt một, tôi muốn mọi người giơ bằng lái về phía máy quay để tôi có thể biết mình đang nói với ai.
Jedan po jedan, pokažite vozačke prema kameri, da znam s kim razgovaram.
Em không biết mình đang nói gì nữa.
Ja ne znam o čemu to pričam.
Anh nghĩ tôi không biết mình đang nói gì à?
Misliš da ne znam o čemu pričam?
Ông không biết mình đang nói gì à?
Ne, gospodine, ne znate što govorite!
Ngươi không biết mình đang nói chuyện với ai đâu.
Pojma ti nemaš kome se obraćaš.
Anh không biết mình đang nói gì.
Ne znaš što pričaš. Auto je dobar.
Ông chưa từng yêu, nên ông đéo biết mình đang nói cái gì.
Nikada nisi bio zaljubljen, pa ne znaš o čemu pričaš.
Mặc dù, nói thật, chắc ông cũng chẳng hiểu mình đang nói gì vì ông lớn lên ở Pittsburgh.
Vjerovatno nije znao o čemu priča jer je on odrastao u Pitshburgu.
Những lời nói đều từ kinh nghiệm bản thân anh ta, anh ta biết mình đang nói gì, Moira à.
Govorim iz vlastita iskustva, ovaj čovjek zna što priča.
Hầu hết chắc chắn đều là vớ vẩn và tôi không biết mình đang nói gì nữa.
A sve je to gotovo sigurno glupost, a ja nemam pojma o čemu govorim.
Tao không biết mình đang nói chuyện với ai.
Nisam znao s kim sam bio pričao.
Nhìn, nghe, thăm dò, hỏi một số câu khó, vứt bỏ cái vẻ biết tuốt thong thả đó, nhập cuộc trong tư thế tò mò, đặt nhiều câu hỏi hơn, giữ lại chút tự trọng, hòa nhã với người mình đang nói chuyện.
Gledajte, slušajte, ispitujte, postavljajte teška pitanja, izađite iz ugodnog načina saznavanja, prijeđite u znatiželjni oblik, postavljajte više pitanja, imajte više dostojanstva, tretirajte osobu s kojom razgovarate na prisan način.
(vỗ tay) Tôi muốn làm cho rõ ràng điều mình đang nói bởi tôi tin tưởng sâu sắc rằng văn phòng của chúng ta nên khuyến khích sự tương tác tự nhiên như ở quán cafe-- bạn biết đấy, dạng như nơi người ta đến và trao đổi những suy nghĩ một cách tự nhiên.
(Pljesak) Želim biti jasna u onome što govorim jer zaista vjerujem da uredi trebaju ohrabrivati ležerne, razgovorljive vrste interakcija poput one u kafićima, gdje ljudi mogu doći i neusiljeno razmjenjivati ideje.
Tôi đã hát để xóa đi điều tâm trí mình đang nói: "Mày chả là gì cả Mày chả là ai,
Pjevala sam to kako bih nadglasala ono što mi je moj um govorio: 'Ti si ništa. Ti si nitko.
Bởi bạn không muốn rơi vào tình huống không may, khi mình đang nói về thứ này mà đáng ra phải nói về thứ khác.
Jer ne želite doći u nezgodan položaj, gdje govorite o jednoj stvari umjesto o drugoj.
0.92947888374329s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?